Bước tới nội dung

Hợp đồng tình yêu (phim truyền hình)

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Hợp đồng tình yêu
Tên gốc
Hangul월수금화목토
Hanja月水金火木土
Romaja quốc ngữWolsugeumhwamokto
Dịch nghĩaMon Wed Fri Tues Thurs Sat[1]
Tên khácLove in Contract
Thể loạiHài lãng mạn[2]
Phát triểntvN
Kịch bảnHa Goo-dam[3]
Đạo diễnNam Seong-woo[3]
Diễn viên
Nhạc phim
  • Kim Jun-seok (Movie Closer)[4]
  • Jeong Se-rin (Movie Closer)[4]
Quốc gia Hàn Quốc
Ngôn ngữtiếng Hàn
Số tập16[5]
Sản xuất
Giám chế
  • Lee Kyung-seon
  • Park Sang-cheol (CP)
Nhà sản xuất
  • Lee Kang-hyun
  • Park Se-eun
  • Kim Da-huin
  • Yoon Na-hyun
  • Kwak Yun-soo
Thời lượng60 phút/tập[5]
Đơn vị sản xuất
Nhà phân phốitvN
Trình chiếu
Kênh trình chiếutvN
Phát sóng21 tháng 9 năm 2022 (2022-09-21) – Hiện tại (Hiện tại)

Hợp đồng tình yêu (Tiếng Hàn월수금화목토; Hanja月水金火木土; tiếng Anh: Love in Contract) là một bộ phim truyền hình của Hàn Quốc với sự tham gia của Park Min-young, Go Kyung-pyoKim Jae-young. Phim khởi chiếu trên đài tvN vào ngày 21 tháng 9 năm 2022 và phát sóng vào thứ Tư và thứ Năm hàng tuần lúc 22:30 (KST).[7][8]

Nội dung

[sửa | sửa mã nguồn]

Bộ phim kể về công việc của một "người giúp đỡ cuộc sống độc thân", người trở thành vợ của những người độc thân cần bạn đời để tham gia các sự kiện quan trọng.[2][9]

Diễn viên & Nhân vật

[sửa | sửa mã nguồn]

Vai chính

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Park Min-young vai Choi Sang-eun: một người trợ giúp cuộc sống độc thân với mười ba năm sự nghiệp, người có vẻ ngoài hoàn hảo.[5][10]
  • Go Kyung-pyo vai Jung Ji-ho: một người đàn ông bí ẩn có hợp đồng độc quyền dài hạn với Sang-eun vào thứ Hai, thứ Tư và thứ Sáu.[10]
  • Kim Jae-young vai Kang Hae-jin: con trai út của một gia đình tài phiệt và một ngôi sao hallyu có hợp đồng với Sang-eun vào Thứ Ba, Thứ Năm và Thứ Bảy.[10]

Tỷ lệ người xem

[sửa | sửa mã nguồn]
Love in Contract : Người xem South Korea theo mỗi tập (ngàn)
MùaSố tậpTrung bình
12345678910111213141516
1919783898853763864TBDTBDTBDTBDTBDTBDTBDTBDTBDTBDTBD
Nguồn: Audience measurement performed nationwide by Nielsen Korea.
Tỷ lệ người xem trung bình
Tập Ngày chiếu Tỷ lệ trung bình
(Nielsen Korea)[18]
Toàn quốc Seoul
1 ngày 21 tháng 9 năm 2022 3.992% (2nd) 3.859% (3rd)
2 ngày 22 tháng 9 năm 2022 3.447% (2nd) 3.818% (2nd)
3 ngày 28 tháng 9 năm 2022 3.761% (2nd) 4.019% (3rd)
4 ngày 29 tháng 9 năm 2022 3.584% (2nd) 3.745% (2nd)
5 ngày 5 tháng 10 năm 2022 3.007% (3rd) 2.905% (3rd)
6 ngày 6 tháng 10 năm 2022 3.539% (2nd) 3.763% (2nd)
7 ngày 12 tháng 10 năm 2022
8 ngày 13 tháng 10 năm 2022
9 ngày 19 tháng 10 năm 2022
10 ngày 20 tháng 10 năm 2022
11 ngày 26 tháng 10 năm 2022
12 ngày 27 tháng 10 năm 2022
13 ngày 2 tháng 11 năm 2022
14 ngày 3 tháng 11 năm 2022
15 ngày 9 tháng 11 năm 2022
16 ngày 10 tháng 11 năm 2022
Average
  • Trong bảng trên, các số màu xanh lam đại diện cho xếp hạng thấp nhất và các số màu đỏ thể hiện xếp hạng cao nhất.
  • Bộ phim này được phát sóng trên một kênh truyền hình cáp / truyền hình trả tiền thường có lượng khán giả tương đối nhỏ hơn so với các đài truyền hình công cộng / truyền hình miễn phí (KBS, SBS, MBC và EBS).

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Lee Gyu-lee (ngày 5 tháng 5 năm 2022). “Park Min-young to co-star with Go Kyung-pyo in new rom-com”. The Korea Times. Lưu trữ bản gốc ngày 7 tháng 6 năm 2022. Truy cập ngày 12 tháng 8 năm 2022.
  2. ^ a b Lee Si-jin (ngày 13 tháng 6 năm 2022). “CJ ENM reveals drama lineup for second half of 2022”. The Korea Herald. Herald Corporation. Lưu trữ bản gốc ngày 18 tháng 6 năm 2022. Truy cập ngày 12 tháng 8 năm 2022.
  3. ^ a b c Kim Soo-jin (ngày 3 tháng 5 năm 2022). “박민영, '로코여신' 올타임 레전드캐 변신 기대UP [월수금화목토]” (bằng tiếng Hàn). Star News. Lưu trữ bản gốc ngày 13 tháng 8 năm 2022. Truy cập ngày 12 tháng 8 năm 2022 – qua Naver.
  4. ^ a b “Movie Closer (무비클로저) – Posts”. Facebook (bằng tiếng Hàn). Movie Closer (무비클로저). Lưu trữ bản gốc ngày 13 tháng 8 năm 2022. Truy cập ngày 12 tháng 8 năm 2022.
  5. ^ a b c “Love in Contract (2022)”. CJ ENM. Lưu trữ bản gốc ngày 29 tháng 9 năm 2022. Truy cập ngày 29 tháng 9 năm 2022.
  6. ^ Kang Nae-ri (ngày 17 tháng 2 năm 2022). “[단독] 유연석, tvN '월수금화목토' 男주인공 물망…박민영 만날까” (bằng tiếng Hàn). YTN. Lưu trữ bản gốc ngày 13 tháng 8 năm 2022. Truy cập ngày 21 tháng 9 năm 2022 – qua Naver.
  7. ^ Haley Yan (ngày 3 tháng 5 năm 2022). “Park Min-young, Ko Kyung-pyo, Kim Jae-young to star in tvN's new rom-com”. Korea JoongAng Daily. Lưu trữ bản gốc ngày 13 tháng 6 năm 2022. Truy cập ngày 12 tháng 8 năm 2022.
  8. ^ Hwang So-young (ngày 16 tháng 8 năm 2022). '러블리한' 박민영 커밍순‥'월수금화목토' 9월 21일 첫방” (bằng tiếng Hàn). JTBC. Lưu trữ bản gốc ngày 16 tháng 8 năm 2022. Truy cập ngày 16 tháng 8 năm 2022 – qua Naver.
  9. ^ Moon Ji-yeon (ngày 17 tháng 2 năm 2022). “[단독] 박민영 표 '완벽女' 다시..'월수금화목토' 주인공” (bằng tiếng Hàn). Sports Chosun. Lưu trữ bản gốc ngày 17 tháng 2 năm 2022. Truy cập ngày 12 tháng 8 năm 2022 – qua Naver.
  10. ^ a b c Moon Ji-yeon (ngày 9 tháng 6 năm 2022). '환혼'·'슈룹'·'작은 아씨들'..CJ ENM, 하반기 라인업 공개” (bằng tiếng Hàn). Sports Chosun. Lưu trữ bản gốc ngày 15 tháng 8 năm 2022. Truy cập ngày 15 tháng 8 năm 2022 – qua Naver.
  11. ^ Moon Ji-yeon (ngày 11 tháng 8 năm 2022). “[공식] 강형석, 박민영과 호흡..'월수금화목토' 합류” (bằng tiếng Hàn). Sports Chosun. Lưu trữ bản gốc ngày 13 tháng 8 năm 2022. Truy cập ngày 12 tháng 8 năm 2022 – qua Naver.
  12. ^ a b c d Ha Su-jeong (ngày 12 tháng 8 năm 2022). “박민영·고경표·김재영, 첫 리딩부터 믿보 케미 발산(월수금화목토)” (bằng tiếng Hàn). OSEN. Lưu trữ bản gốc ngày 12 tháng 6 năm 2022. Truy cập ngày 12 tháng 8 năm 2022 – qua Naver.
  13. ^ a b c d Park Jin-young (ngày 21 tháng 9 năm 2022). '월수금화목토' 인물관계도…박민영, 전남편 강형석·계약남편 고경표”. Joy News 24 (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 22 tháng 9 năm 2022. Truy cập ngày 22 tháng 9 năm 2022.
  14. ^ a b Kim Na-yeon (ngày 21 tháng 9 năm 2022). “박민영♥고경표, 계약결혼→5년만 이혼통보 "그만합시다"('월수금화목토')[종합]” (bằng tiếng Hàn). OSEN. Lưu trữ bản gốc ngày 21 tháng 9 năm 2022. Truy cập ngày 21 tháng 9 năm 2022 – qua Naver.
  15. ^ Hwang Hye-jin (ngày 25 tháng 8 năm 2022). “양정아 '월수금화목토' 캐스팅[공식]” (bằng tiếng Hàn). Newsen. Lưu trữ bản gốc ngày 25 tháng 8 năm 2022. Truy cập ngày 25 tháng 8 năm 2022 – qua Naver.
  16. ^ Lee Seul-bi (ngày 20 tháng 9 năm 2022). “나나, '월수금화목토' 특급 카메오 출격→레전드 미모” (bằng tiếng Hàn). Sports DongA. Truy cập ngày 20 tháng 9 năm 2022 – qua Naver.
  17. ^ Yeon Hwi-seon (ngày 13 tháng 9 năm 2022). “고건한, '유세풍'부터 '수리남'까지 이게 바로 '천의 얼굴” (bằng tiếng Hàn). OSEN. Truy cập ngày 13 tháng 9 năm 2022 – qua Naver.
  18. ^ Nielsen Korea ratings:
    • “Ep. 1”. Nielsen Korea (bằng tiếng Hàn). ngày 21 tháng 9 năm 2022. Truy cập ngày 22 tháng 9 năm 2022.
    • “Ep. 2”. Nielsen Korea (bằng tiếng Hàn). ngày 22 tháng 9 năm 2022. Truy cập ngày 23 tháng 9 năm 2022.
    • “Ep. 3”. Nielsen Korea (bằng tiếng Hàn). ngày 28 tháng 9 năm 2022. Truy cập ngày 29 tháng 9 năm 2022.
    • “Ep. 4”. Nielsen Korea (bằng tiếng Hàn). ngày 29 tháng 9 năm 2022. Truy cập ngày 30 tháng 9 năm 2022.
    • “Ep. 5”. Nielsen Korea (bằng tiếng Hàn). ngày 5 tháng 10 năm 2022. Truy cập ngày 6 tháng 10 năm 2022.
    • “Ep. 6”. Nielsen Korea (bằng tiếng Hàn). ngày 6 tháng 10 năm 2022. Truy cập ngày 7 tháng 10 năm 2022.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]